Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học xã hội nhân văn TPHCM, ĐH Sư phạm TPHCM ~ Camera Vantech Việt Nam

Tuesday, August 25, 2015

Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học xã hội nhân văn TPHCM, ĐH Sư phạm TPHCM

  1. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM):

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2015 theo nguyên tắc điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, có tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Các tổ hợp môn xét tuyển được xét như nhau

Điểm chuẩn các ngành chi tiết:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

D420201

Công nghệ Sinh học

20.5

2

D480201

Công nghệ thông tin

20.5

3

D540101

Công nghệ thực phẩm

20

4

D440112

Hoá sinh

21

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

18

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18.75

7

D510602

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

19.25

8

D580208

Kỹ Thuật Xây dựng

16.75

9

D520212

Kỹ thuật Y sinh

22.5

10

D510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22.5

11

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

17.5

12

D340101

Quản trị Kinh doanh

22.5

13

D340201

Tài chính Ngân hàng

21,5

14

D460112

Toán ứng dụng

20

15

Tất cả các chương trình liên kết

15

Tổng cộng

Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Trong đó, hai ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng gồm ngành Kỹ Thuật Xây dựng (D580208), 24 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18 điểm; ngành Quản lý nguồn lợi thủy sản (D620305), 10 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18 điểm.

Ngoài ra còn xét tuyển bổ sung đối với 20 ngành liên kết với ĐH nước ngoài cấp bằng với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/8/2015 – 10/9/2015.

  1. Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TPHCM):

Chiều nay, trường ĐH KHXH&NV TPHCM cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển.

Trường cũng lưu ý, thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình tổng cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên và hạnh kiểm HK1 lớp 12 đạt loại khá, mới đủ điều kiện trúng tuyển vào.

Điểm trúng tuyển cụ thể:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Văn học

D220330

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

23,50

NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

21,75

NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

21,75

Ngôn ngữ học

D220320

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

23,00

NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

21,25

NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

21,25

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

25,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,75

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,75

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

20,56

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,50

Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh

18,50

Nhân học

D310302

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21,25

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

19,50

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19,50

Triết học

D220301

Toán, Vật lý, tiếng Anh

18,50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21,00

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,50

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,50

Địa lý học

D310501

Toán, Vật lý, tiếng Anh

18,00

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

22,63

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,00

Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh

18,00

Xã hội học

D310301

Toán, Vật lý, Hóa học

20,25

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

20,00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

22,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

20,00

Thông tin học

D320201

Toán, Vật lý, tiếng Anh

18,50

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20,25

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,50

Đông phương học

D220213

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

21,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

20,75

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

21,75

Giáo dục học

D140101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

18,75

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,75

Lưu trữ học

D320303

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21,25

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

20,25

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19,50

Văn hóa học

D220340

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

19,25

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19,25

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21,75

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

20,00

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

20,00

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

23,00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

24,50

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23,00

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,00

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán, Vật lý, Hóa học

18,25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

18,75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18,75

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

25,00

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,00

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,00

Nhật Bản học

D220216

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23,75

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

21,50

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,75

Hàn Quốc học

D220217

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,00

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,00

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

24,00

Ngôn ngữ Nga

D220202

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

20,00

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

20,00

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

21,38

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

20,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

21,69

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

20,00

Ngôn ngữ Đức

D220205

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

22,00

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

21,00

Quan hệ Quốc tế

D310206

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

23,50

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

23,50

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

21,00

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

20,00

Ngôn ngữ Italia

D220208

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

20,00

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

20,00

  1. ĐH Sư phạm TPHCM:

Hôm nay, hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TPHCM cũng họp thống nhất điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2015-2016.

Nhà trường cho biết đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1, nên sẽ không xét tuyển NV bổ sung.

Điểm trúng tuyển các ngành như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính

Điểm trúng tuyển nguyện vọng I

1

SP Toán học

D140209

A00

Toán học

34,33

A01

Toán học

33,25

2

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

21,00

3

SP Vật lý

D140211

A00, A01

Vật lý

32,75

C01

Vật lý

31,67

4

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

33,67

5

SP Sinh học

D140213

B00

Sinh học

30,58

D08

Sinh học

28,25

6

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01

Ngữ văn

32,50

C03, C04

Ngữ văn

30,50

7

SP Lịch sử

D140218

C00

Lịch sử

31,08

D14

Lịch sử

26,58

8

SP Địa lý

D140219

C00

Địa lí

32,08

C04, D10, D15

Địa lí

30,83

9

GD Chính trị

D140205

C00, D01

-

20,75

C03

-

18,50

10

GDQP – AN

D140208

A00, A01, C00, D01

-

20,50

11

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

33,92

12

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01

Tiếng Anh

27,58

D02

Tiếng Nga

27,58

D14

Tiếng Anh

24,17

D62

Tiếng Nga

24,17

13

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01

Tiếng Anh

27,25

D03

Tiếng Pháp

27,25

D14

Tiếng Anh

21,42

D64

Tiếng Pháp

21,42

14

SP Tiếng Trung quốc

D140234

D01

Tiếng Anh

26,75

D04

Tiếng Trung

26,75

D14

Tiếng Anh

24,00

D65

Tiếng Trung

24,00

15

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01

-

23,25

C03

-

21,50

16

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

21,50

17

Giáo dục Thể chất

D140206

T00

Năng khiếu TDTT

22,00

T01

Năng khiếu TDTT

24,00

18

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00

-

20,00

B03, C03

-

20,00

19

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

21,25

20

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

20,25

21

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

27,25

22

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

30,17

23

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

28,00

24

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

20,25

25

Quốc tế học

D220212

C00

-

19,75

D14

-

19,75

26

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

21,25

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

31,33

28

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01

Tiếng Anh

25,42

D02

Tiếng Nga

25,42

D14

Tiếng Anh

20,25

D62

Tiếng Nga

20,25

29

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01

Tiếng Anh

26,17

D03

Tiếng Pháp

26,17

D14

Tiếng Anh

24,00

D64

Tiếng Pháp

24,00

30

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01

Tiếng Anh

26,25

D04

Tiếng Trung

26,25

D14

Tiếng Anh

22,00

D65

Tiếng Trung

22,00

31

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01

Tiếng Anh

29,83

D06

Tiếng Nhật

29,83

D14

Tiếng Anh

27,67

D63

Tiếng Nhật

27,67

Lê Phương

(Email: lephuong@dantri.com.vn )

Xem thêm :điểm chuẩn trúng tuyển, trường ĐH Quốc tế ĐHQG TPHCM, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM


from WordPress http://ift.tt/1MKmvBH
via phan phoi camera questek

0 nhận xét:

Post a Comment